Logo Header
  1. Môn Toán
  2. tìm hệ số của số hạng chứa ${x^h}$ trong khai triển nhiều hạng tử

tìm hệ số của số hạng chứa ${x^h}$ trong khai triển nhiều hạng tử

Nội dung tìm hệ số của số hạng chứa ${x^h}$ trong khai triển nhiều hạng tử

Bài viết hướng dẫn phương pháp giải bài toán tìm hệ số của số hạng chứa ${x^h}$ trong khai triển nhiều hạng tử (ba hạng tử, bốn hạng tử …), đây là dạng toán thường gặp trong chương trình Đại số và Giải tích 11: Tổ hợp và Xác suất.

Bài 1: Tìm hệ số của ${x^6}$ trong khai triển ${\left[ {1 + {x^2}(1 + x)} \right]^7}.$

Lời giải:

Ta có: ${\left[ {1 + {x^2}(1 + x)} \right]^7}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^7 {C_7^k} {x^{2k}}{(1 + x)^k}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^7 {C_7^k} {\left( {{x^2} + {x^3}} \right)^k}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^7 {\sum\limits_{h = 0}^k {C_7^k} } C_k^h{x^{2k + h}}.$

Số hạng tổng quát trong khai triển là: $C_7^kC_k^h{x^{2k + h}}.$

Để có hệ số của số hạng chứa ${x^6}$ chọn $k$, $h$ thỏa mãn: $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}

{2k + h = 6}\\

{h \le k}\\

{k = \overline {0..7} }

\end{array}} \right.$ $ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}

{\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}

{h = 0}\\

{k = 3}

\end{array}} \right.}\\

{\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}

{h = 2}\\

{k = 2}

\end{array}} \right.}

\end{array}} \right..$

Vậy hệ số của số hạng chứa ${x^6}$ là: $C_7^3C_3^0 + C_7^2C_2^2 = 56.$

Bài 2: Tìm hệ số của ${x^4}$ trong khai triển ${\left( {1 + 2x + 3{x^2}} \right)^{10}}.$

Lời giải:

Ta có: ${\left( {1 + 2x + 3{x^2}} \right)^{10}}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^{10} {C_{10}^k} {\left( {2x + 3{x^2}} \right)^k}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^{10} {C_{10}^k} \sum\limits_{h = 0}^k {C_k^h} {(2x)^{k – h}}{\left( {3{x^2}} \right)^h}.$

$ = \sum\limits_{k = 0}^{10} {\sum\limits_{h = 0}^k {C_{10}^k} } C_k^h{2^{k – h}}{3^h}{x^{k + h}}.$

Số hạng tổng quát trong khai triển là $C_{10}^kC_k^h{2^{k – h}}{3^h}{x^{k + h}}.$

Để có hệ số của số hạng chứa ${x^4}$ chọn $k$, $h$ thỏa mãn: $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}

{k + h = 4}\\

{h \le k}\\

{k = \overline {0..10} }

\end{array}} \right.$ $ \Leftrightarrow (k;h) \in \{ (4;0);(3;1);(2;2)\} .$

Vậy hệ số của số hạng chứa ${x^4}$ trong khai triển là:

$C_{10}^4C_4^0{2^4} + C_{10}^3C_3^1{2^2}.3 + C_{10}^2C_2^2{3^2} = 8085.$

Cách khác:

Ta có: ${\left( {1 + 2x + 3{x^2}} \right)^{10}}$ $ = {[1 + x(2 + 3x)]^{10}}$ $ = C_{10}^0$ $ + C_{10}^1x(2 + 3x)$ $ + C_{10}^2{x^2}{(2 + 3x)^2}$ $ + C_{10}^3{x^3}{(2 + 3x)^3}$ $ + C_{10}^4{x^4}{(2 + 3x)^4}$ $ + C_{10}^5{x^5}{(2 + 3x)^5}$ $ + \ldots + C_{10}^{10}{x^{10}}{(2 + 3x)^{10}}.$

Ta nhận thấy rằng số mũ của $x$ trong khai triển tăng dần, và ${x^4}$ chỉ chứa trong số hạng thứ $2$, thứ $3$, thứ $4$ trong khai triển trên.

Từ đó ta phân tích các khai triển: $C_{10}^2{x^2}{(2 + 3x)^2}$ $ = C_{10}^2C_2^0{2^2}{x^2}$ $ + C_{10}^2C_2^12.3{x^3}$ $ + C_{10}^2C_2^2{3^2}{x^4}.$

$C_{10}^3{x^3}{(2 + 3x)^3}$ $ = C_{10}^3C_3^0{2^3}{x^3}$ $ + C_{10}^3C_3^1{2^2}.3{x^4}$ $ + C_{10}^3C_3^2{2.3^2}{x^5}$ $ + C_{10}^3C_3^3{3^3}{x^6}.$

$C_{10}^4{x^4}{(2 + 3x)^4}$ $ = C_{10}^4C_4^0{2^4}{x^4}$ $ + C_{10}^4C_4^1{2^3}.3{x^5}$ $ + \ldots + C_{10}^4C_4^4{3^4}{x^8}.$

Vậy hệ số của số hạng chứa ${x^4}$ trong khai triển là:

$C_{10}^4C_4^0{2^4}$ $ + C_{10}^3C_3^1{2^2}.3$ $ + C_{10}^2C_2^2{3^2}$ $ = 8085.$

Bài 3: Tìm số hạng không chứa $x$ trong khai triển: ${\left( {1 + 2x – \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^9}.$

Lời giải:

Ta có: ${\left( {1 + 2x – \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^9}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^9 {C_9^k} {\left( {2x – \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^k}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^9 {C_9^k} \sum\limits_{h = 0}^k {C_k^h} {(2x)^{k – h}}{\left( { – \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^h}.$

$ = \sum\limits_{k = 0}^9 {\sum\limits_{h = 0}^k {C_9^k} } C_k^h{(2)^{k – h}}{( – 1)^h}{x^{k – 3h}}.$

Số hạng tổng quát trong khai triển là: $C_9^kC_k^h{(2)^{k – h}}{( – 1)^h}{x^{k – 3h}}.$

Để có số hạng không chứa $x$, ta chọn $k$, $h$ thỏa mãn:

$\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}

{k – 3h = 0}\\

{h \le k}\\

{k = \overline {0..9} }

\end{array}} \right.$ $ \Leftrightarrow (k;h) \in \{ (3;1);(6;2);(9;3)\} .$

Vậy số hạng không chứa $x$ trong khai triển là: $C_9^3C_3^1{(2)^2}{( – 1)^1}$ $ + C_9^6C_6^2{(2)^4}{( – 1)^2}$ $ + C_9^9C_9^3{(2)^6}{( – 1)^3}$ $ = 14122.$

Bài 4: Tìm số hạng chứa $\frac{1}{{\sqrt[3]{x}}}$ trong khai triển ${\left( {1 – 2\sqrt x + \frac{1}{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}} \right)^7}.$

Lời giải:

Ta có: ${\left( {1 – 2\sqrt x + \frac{1}{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}} \right)^7}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^7 {C_7^k} {\left( { – 2\sqrt x + \frac{1}{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}} \right)^k}.$

$ = \sum\limits_{k = 0}^7 {C_7^k} \sum\limits_{h = 0}^k {C_k^h} {\left( { – 2{x^{\frac{1}{2}}}} \right)^{k – h}}{\left( {{x^{ – \frac{2}{3}}}} \right)^h}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^7 {\sum\limits_{h = 0}^k {C_7^k} } C_k^h{( – 2)^{k – h}}{x^{\frac{{3k – 7h}}{6}}}.$

Số hạng tổng quát trong khai triển là: $C_7^kC_k^h{( – 2)^{k – h}}{x^{\frac{{3k – 7h}}{6}}}.$

Để có số hạng chứa $\frac{1}{{\sqrt[3]{x}}} = {x^{ – \frac{1}{3}}}$, ta chọn $k$, $h$ thỏa mãn:

$\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}

{\frac{{3k – 7h}}{6} = – \frac{1}{3}}\\

{h \le k}\\

{k = \overline {0..7} }

\end{array}} \right.$ $ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}

{3k – 7h = – 2}\\

{h \le k}\\

{k = \overline {0..7} }

\end{array}} \right.$ $ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}

{k = 4}\\

{h = 2}

\end{array}} \right..$

Vậy số hạng chứa $\frac{1}{{\sqrt[3]{x}}}$ trong khai triển là: $C_7^4C_4^2{( – 2)^2}{x^{\frac{{ – 1}}{3}}} = \frac{{840}}{{\sqrt[3]{x}}}.$

Bài 5: Khai triển $f(x) = {\left( {1 + x + {x^2} + {x^3}} \right)^5}$ và viết lại dưới dạng: $f(x) = {a_0} + {a_1}x + \ldots + {a_{15}}{x^{15}}.$ Tính ${a_9}.$

Lời giải:

Ta có: $f(x) = {\left( {1 + x + {x^2} + {x^3}} \right)^5}$ $ = {(1 + x)^5}{\left( {1 + {x^3}} \right)^5}.$

$ = \sum\limits_{k = 0}^5 {C_5^k} {x^k}.\sum\limits_{l = 0}^5 {C_5^l} {\left( {{x^3}} \right)^l}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^5 {\sum\limits_{l = 0}^5 {C_5^k} } C_5^l{x^{k + 3l}}.$

Số hạng tổng quát trong khai triển là: $C_5^kC_5^l{x^{k + 3l}}.$

Nhận thấy ${a_9}$ chính là hệ số của số hạng chứa ${x^9}$ trong khai triển, vì vậy chọn $k$, $l$ thỏa mãn: $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}

{k + 3l = 9}\\

{k,l = \overline {0..5} }

\end{array}} \right..$

Suy ra: $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}

{l = \frac{{9 – k}}{3}}\\

{k,l = \overline {0..5} }

\end{array}} \right.$, do đó: $k \vdots 3$ $ \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}

{k = 0 \Rightarrow l = 3}\\

{k = 3 \Rightarrow l = 2}

\end{array}} \right..$

Vậy có hai cặp số $(k,l)$ thỏa mãn.

Suy ra hệ số của số hạng chứa ${x^9}$ trong khai triển là: $C_5^3C_5^2 + C_5^0C_5^3 = 110.$

Bài 6: Giả sử ${\left( {1 + x + {x^2} + {x^3}} \right)^5}$ có khai triển thành đa thức: ${a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + \ldots + {a_{15}}{x^{15}}.$ Tính ${a_0} – {a_1} + {a_2} – {a_3} + \ldots – {a_{15}}.$

Lời giải:

Ta có: ${\left( {1 + x + {x^2} + {x^3}} \right)^5}$ $ = {\left[ {(1 + x)\left( {1 + {x^2}} \right)} \right]^5}$ $ = {(1 + x)^5}{\left( {1 + {x^2}} \right)^5}.$

$ = \sum\limits_{k = 0}^5 {C_5^k} {x^k}\sum\limits_{h = 0}^5 {C_5^h} {x^{2h}}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^5 {\sum\limits_{h = 0}^5 {C_5^k} } C_5^h{x^{k + 2h}}.$

Chọn $x = -1$, ta được:

${a_0} – {a_1} + {a_2} – {a_3} + \ldots – {a_{15}}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^5 {\sum\limits_{h = 0}^5 {C_5^k} } C_5^h{( – 1)^{k + 2h}}$ $ = \left( {1 – 1 + {1^2} + {{( – 1)}^3}} \right) = 0.$

Vậy ${a_0} – {a_1} + {a_2} – {a_3} + \ldots – {a_{15}} = 0.$

Bài 7: Trong khai triển ${(x + y + z)^n}$, tìm số hạng chứa ${x^k}{y^m}{z^{n – k – m}}$ $(k,m < n).$

Lời giải:

Ta có: ${(x + y + z)^n}$ $ = {[(y + z) + x]^n}$ $ = C_n^0{(y + z)^n}$ $ + C_n^1x{(y + z)^{n – 1}}$ $ + C_n^2{x^2}{(y + z)^{n – 2}}$ $ + \ldots + C_n^k{x^k}{(y + z)^{n – k}}$ $ + \ldots + C_n^n{x^n}.$

Do đó số hạng chứa ${x^k}{y^m}{z^{n – k – m}}$ nằm trong khai triển $C_n^k{x^k}{(y + z)^{n – k}}.$

Mặt khác ta có: ${(y + z)^{n – k}}$ $ = C_{n – k}^0{z^{n – k}}$ $ + C_{n – k}^1y{z^{n – k – 1}}$ $ + C_{n – k}^2{y^2}{z^{n – k – 2}}$ $ + \ldots + C_{n – k}^m{y^m}{z^{n – k – m}}$ $ + \ldots + C_{n – k}^{n – k}{y^{n – k}}.$

Do đó số hạng chứa ${x^k}{y^m}{z^{n – k – m}}$ trong khai triển là: $C_n^kC_{n – k}^m{x^k}{y^m}{z^{n – k – m}}.$

Bài 8: Trong khai triển ${\left( {2{x^3} + 2{x^2} + x + 1} \right)^{10}}$, tìm số hạng chứa ${x^5}.$

Lời giải:

Ta có: ${\left( {2{x^3} + 2{x^2} + x + 1} \right)^{10}}$ $ = {\left[ {(1 + x)\left( {1 + 2{x^2}} \right)} \right]^{10}}$ $ = {(1 + x)^{10}}{\left( {1 + 2{x^2}} \right)^{10}}.$

$ = \sum\limits_{k = 0}^{10} {C_{10}^k} {x^k}\sum\limits_{h = 0}^{10} {C_{10}^h} {2^{2h}}{x^{2h}}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^{10} {\sum\limits_{h = 0}^{10} {C_{10}^k} } C_{10}^h{2^{2h}}{x^{k + 2h}}.$

Số hạng tổng quát trong khai triển là: $C_{10}^kC_{10}^h{2^{2h}}{x^{k + 2h}}.$

Để có số hạng chứa ${x^5}$, ta chọn $k$, $h$ sao cho:

$\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}

{k + 2h = 5}\\

{h,k = \overline {0..10} }

\end{array}} \right.$ $ \Leftrightarrow (k;h) \in \{ (1;2);(3;1)\} .$

Vậy số hạng chứa ${x^5}$ trong khai triển là: $C_{10}^1C_{10}^2{2^4}{x^5} + C_{10}^3C_{10}^1{2^2}{x^5}$ $ = 12000{x^5}.$

Chia sẻ và giới thiệu thông tin tìm hệ số của số hạng chứa ${x^h}$ trong khai triển nhiều hạng tử mới nhất

tìm hệ số của số hạng chứa ${x^h}$ trong khai triển nhiều hạng tử đã chính thức diễn ra. Môn Toán là một trong những môn thi quan trọng, đánh giá năng lực toán học của các học sinh trước khi bước vào giai đoạn tiếp theo của hành trình học tập.

Trang web MonToan.vn đã nhanh chóng cập nhật và chia sẻ đề thi chính thức môn Toán trong chuỗi TIPS Giải Toán 10. Không chỉ cung cấp đề thi, MonToan.vn còn đưa ra đáp án và lời giải chi tiết tìm hệ số của số hạng chứa ${x^h}$ trong khai triển nhiều hạng tử, giúp các thầy cô giáo, các em học sinh và các bạn học sinh có thể dễ dàng kiểm tra kết quả và phân tích cách giải.

Việc chia sẻ đề thi chính thức và lời giải chi tiết tìm hệ số của số hạng chứa ${x^h}$ trong khai triển nhiều hạng tử giúp các thầy cô giáo có thêm tài liệu tham khảo để giảng dạy, giúp các em học sinh có thể tự đánh giá năng lực của bản thân và tìm ra những điểm cần cải thiện. Đồng thời, việc này cũng giúp các bạn học sinh lớp dưới có thể tham khảo để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT trong tương lai.